Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the head-footer-code domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/edusavn/domains/anhnguedusa.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114

Notice: Function _load_textdomain_just_in_time was called incorrectly. Translation loading for the tutor domain was triggered too early. This is usually an indicator for some code in the plugin or theme running too early. Translations should be loaded at the init action or later. Please see Debugging in WordPress for more information. (This message was added in version 6.7.0.) in /home/edusavn/domains/anhnguedusa.com/public_html/wp-includes/functions.php on line 6114
Trọn bộ từ vựng TOEIC theo chủ đề y khoa đầy đủ - chi tiết

Trọn bộ từ vựng TOEIC theo chủ đề y khoa đầy đủ – chi tiết

Trong việc học ngoại ngữ nói chung và TOEIC nói riêng, trau dồi vốn từ vựng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Muốn đạt được điểm số tốt trong các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đều nên có vốn từ vựng phong phú và đa dạng.Trong bài viết dưới đây, Edusa sẽ chia sẻ tới các bạn bí quyết học từ vựng TOEIC theo chủ đề y khoa đầy đủ và chi tiết nhất.

Từ Vựng Toeic Theo Chủ đề Y Khoa

1. TOEIC là gì?

TOEIC (Test of English for International Communication), là một chứng chỉ tiếng Anh quốc tế về giao tiếp dành cho người đi làm không phải là người sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ, đặc biệt là những đối tượng muốn sử dụng tiếng Anh trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế. Trong cuộc sống hiện đại ngày nay,việc sở hữu một tấm bằng TOEIC với số điểm tốt sẽ tạo nhiều cơ hội trong việc xin việc làm cũng như thăng tiến trong nghề nghiệp.

 

2.Từ vựng chủ đề y khoa thông dụng nhất

A feeling of nausea: Buồn nôn

Abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng

Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt

Abscess: Nổi mụn nhọt

Acne: Mụn trứng cá

Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp

Acute disease: Cấp tính

Acute gingivitis: Cấp tính viêm nướu

Acute laryngitis: Viêm thanh quản cấp tính

Acute myocardial infarction: Nhồi máu cơ tim cấp

Acute myocarditis: Viêm cơ tim cấp

Acute nasopharyngitis: Viêm mũi họng cấp (cảm thường)

Acute nephritic syndrome: Hội chứng viêm cầu thận cấp

Acute pain: Đau buốt, chói

Acute pancreatitis: Viêm tụy cấp tính

Acute pericarditis: Viêm ngoại tim cấp tính

Acute pharyngitis: Viêm họng cấp tính

Acute renal failure: Suy thận cấp

Acute rheumatic fever: Thấp khớp cấp

Acute sinusitis: Viêm xoang cấp tính

Acute tonsillitis: Viêm amidan

Acute tracheitis: Viêm phế quản cấp

Acute upper respiratory infections: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính

Ague: Bệnh sốt rét cơn

AIDS: (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS

Allergic reaction: Phản ứng dị ứng

Allergic rhinitis: Viêm mũi dị ứng

allergy: dị ứng

Anaemia: bệnh thiếu máu:

Ancylostomiasis: bệnh giun móc

Anemia: bệnh thiếu máu

Angina pectoris: Cơn đau thắt ngực

Anthrax: bệnh than

Aphthae: lở miệng

Appendicitis: bệnh đau ruột thừa

Arterial embolism and thrombosis: Thuyên tắc và huyết khối động mạch

Arthritis: bệnh sưng khớp xương

Ascariasis: bệnh giun đũa

Atherosclerosis: Xơ vữa động mạch

athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

Atopic dermatitis: Viêm da dị ứng

Atrial fibrillation: Rung nhĩ

Backache /ˈbækeɪk/: Đau lưng

Bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: Vi khuẩn ruột

Bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: Vi khuẩn phổi

Beriberi: bệnh phù thũng

bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper

Bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/: bệnh giun chỉ

Black eye /blæk aɪ/: Thâm mắt

Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu

Bleeding: Chảy máu

Blennorrhagia: bệnh lậu

Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù

Blister /ˈblɪstə(r)/: Phồng rộp

Blood pressure: Huyết áp

Breast nodule /brest ˈnɒdjuːl/: Hạch vú

Broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/: Gãy xương

broken: gãy (xương / tay)

Bronchitis: bệnh viêm phế quản

bruise: vết thâm tím

Buồn nôn: A feeling of nausea

Burn /bɜːn/: Bị bỏng

To have a cold, to catch cold: Cảm

Cancer /ˈkænsə(r)/: bệnh ung thư

Cancer: bệnh ung thư

Candidiasis: bệnh nấm candida

Cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: Ngừng tim

Cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/ Rối loạn nhịp tim

Cardiomyopathy: bệnh cơ tim

Carditis: bệnh viêm tim

Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể

Cerebral infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: Chảy máu não

Cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: Bệnh liệt não

Cervical polyp /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: Polyp cổ tử cung

Chancre: bệnh hạ cam, săng

Chest pain /ʧɛst peɪn/: Đau ngực

chest pain: bệnh đau ngực

Chicken pox /ˈʧɪkɪn pɒks/: bệnh thủy đậu

Chill /ʧɪl/: Cảm lạnh

Cholelithiasis: Sỏi mật

Cholera: bệnh tả

Chronic (disease): bệnh mạn tính

Chronic gingivitis: viêm nướu mãn tính

Chronic ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn

Chronic nasopharyngitis: Viêm mũi họng mãn tính

Chronic pancreatitis: Viêm tụy mãn tính

Chronic rheumatic heart diseases: bệnh tim mãn tính

cirrhosis:Xơ gan

cold sore: bệnh hecpet môi

Constipation: bệnh táo

Cough, whooping cough: bệnh ho, ho gà

cut: vết đứt

Deaf /dɛf/: Điếc

Dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/: Sốt xuất huyết

Dental caries /ˈdɛntl ˈkeəriːz/: Sâu răng

depression: suy nhược cơ thể

Dermatitis /ˌdɜːməˈtaɪtɪs/: Viêm da

dermatology: Khoa da

Dermatomycoses: bệnh nấm da

Dị ứng: Allergy

Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: bệnh tiểu đường

Diaphragmatic hernia /ˌdaɪəfrægˈmætɪk ˈhɜːniə/: Thoát vị cơ hoành

Diarrhoea /ˌdaɪəˈrɪə/: bệnh tiêu chảy

Diphtheria /dɪfˈθɪərɪə/: bệnh bạch hầu

Disease, sickness, illness: bệnh

Diseases of tongue /dɪˈziːzɪz ɒv tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi

Dizziness /ˈdɪzɪnɪs/: Chóng mặt

Dull ache: Đau âm ỉ

Dumb /dʌm/: Câm

Duodenal ulcer /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/: Loét tá tràng

Duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/: Viêm tá tràng

Dysentery /ˈdɪsntri/: bệnh kiết lị

Dysentery: bệnh kiết lỵ

Dyspepsia /dɪsˈpɛpsɪə/: Rối loạn tiêu hoá

Earache /ˈɪəreɪk/: Đau tai

eating disorder: rối loạn ăn uống

eczema: bệnh Ec-zê-ma

Encephalitis: bệnh viêm não

Enteritis: bệnh viêm ruột

Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn

Epilepsy: bệnh động kinh

Erythema /ˌɛrɪˈθiːmə/: Ban đỏ

Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô

Eye itching /aɪ ˈɪʧɪŋ/: Ngứa mắt

Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nữ

Fever /ˈfiːvə/: Sốt

First-aid: cấp cứu

flu (viết tắt của influenza): cúm

Food allergy /fuːd ˈæləʤi/: Dị ứng thực phẩm

Food poisoning /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm

Fracture /ˈfrækʧə/: Gãy xương

Fungus /ˈfʌŋgəs/: Nấm

Ganglion cyst /ˈgæŋglɪən sɪst/: U hạch

Gastric ulcer /ˈgæstrɪk ˈʌlsə/: Loét dạ dày

Gastroenteritis /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày

Gastrointestinal hemorrhage /ˌgæstrəʊɪnˈtɛstɪn(ə)l ˈhɛmərɪʤ/: Xuất huyết dạ dày

Giddy: Chóng mặt

Gingivitis /ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu

Giun đũa: Ascaris

Glaucoma /glɔːˈkəʊmə/: bệnh tăng nhãn áp

To send for a doctor: Gọi bác sĩ

Headache /ˈhɛdeɪk/: Nhức đầu

Hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs: Nghe kém

Heart attack /hɑːt əˈtæk/: Đau tim

Heart disease /hɑːt dɪˈziːz/: bệnh tim

Heart failure /hɑːt ˈfeɪljə/: Suy tim

Heart-disease: bệnh đau tim

Hemorrhoid: bệnh trĩ

Hemorrhoids /ˈhɛmərɔɪdz/: bệnh trĩ

Hepatic failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljə/: Suy gan

Hepatitis /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/: Viêm gan

Hepatitis: bệnh đau gan

high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao

High blood pressure: Cao huyết áp

HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): HIV

Hospital: bệnh viện

Huyết áp: Blood pressure

Hypertensive diseases: Bệnh cao huyết áp

Hypothyroidism: Suy giáp

Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/: bệnh lở da

Infarction (cardiac infarctus): bệnh nhồi máu (cơ tim)

Infection /ɪnˈfɛkʃən/: Nhiễm trùng

infection: sự lây nhiễm

Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃən/: Viêm

Influenza, flu: bệnh cúm

injury: thương vong

Insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/: Mất ngủ

Intracerebral haemorrhage: Xuất huyết trong não

Ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ

Istêri Hysteria: Chứng

Jaundice /ˈʤɔːndɪs/: bệnh vàng da

Joint pain /ʤɔɪnt peɪn/: Đau khớp

Liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/: Gan xơ gan

low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp

Lues /ˈljuːiːz/: bệnh giang mai

Lump /lʌmp/: Bướu

Lung cancer / lʌŋ ˈkænsə/: Ung thư phổi

Malaria /məˈleərɪə/: bệnh sốt rét

Male infertility / ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nam

Malnutrition /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/: Suy dinh dưỡng

Mastitis /mæsˈtaɪtɪs/: Viêm vú

Measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi

Meningitis /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/: Viêm màng não

Menopause symptoms / ˈmɛnəʊpɔːz ˈsɪmptəmz/: Các triệu chứng mãn kinh

Mental disease: bệnh tâm thần

Midwife: Bà đỡ

migraine: bệnh đau nửa đầu

Miscarriage /mɪsˈkærɪʤ/: Sảy thai

MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa xơ cứng

mumps: bệnh quai bị

Oesophagitis /əʊˈbiːsɪti/: Viêm thực quản

Osteoporosis /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/: Loãng xương

Paediatrics: Nhi khoa

Paralysis (hemiplegia): bệnh liệt (nửa người)

Paralytic ileus /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪlɪəs/: Tắt ruột liệt

Pathology: bệnh lý

Patient, sick (man, woman): bệnh nhân

Patient, sick: bệnh nhân

Pelvic pain /ˈpɛlvɪk peɪn/: Đau vùng chậu

Peritonitis /ˌpɛrɪtəʊˈnaɪtɪs/: Viêm màng bụng

Phlebitis /flɪˈbaɪtɪs/: Viêm tĩnh mạch

Phthisis /ˈθaɪsɪs/: bệnh lao phổi

Xem chi tiết về nội dung và cách ứng dụng từng website tại: Tổng hợp 5 website tiếng Anh chuyên ngành Y khoa

 

Pleural effusion /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/: Tràn dịch màng phổi

Pleural mouse /ˈplʊərəl maʊs/: Dị vật màng phổi

Pleurisy /ˈplʊərɪsi/: Viêm màng phổi

Pneumonia /njuːˈməʊniə/: Viêm phổi

pneumonia: bệnh viêm phổi

Pneumonia: bệnh viêm phổi

Poisoning: Ngộ độc

Poliomyelitis: bệnh bại liệt trẻ em

Pox /pɒks/: bệnh giang mai

Prescription: Đơn thuốc

Psychiatry: bệnh học tâm thần

rash: phát ban

rheumatism: bệnh thấp khớp

Rheumatism: bệnh thấp

Scabies /ˈskeɪbɪiːz/: bệnh ghẻ

Scarlet fever bệnh scaclatin

Scrofula: bệnh tràng nhạc

Skin-disease /skɪn–dɪˈziːz/: bệnh ngoài da

Sneeze /sniːz/: Hắt hơi

Sore eyes (conjunctivitis): bệnh đau mắt (viêm kết mạc)

sore throat: đau họng

spots: nốt

Sprains /spreɪnz/: Bong gân

Stomachache: bệnh đau dạ dày

Stomachache /ˈstʌməkeɪk/: Đau dạ dày

Surgery: Ngoại khoa (phẫu thuật)

Swelling /ˈswɛlɪŋ/: Sưng tấy

Syncope /ˈsɪŋkəpi/: Ngất

Syphilis: bệnh tim

Tachycardia /ˌtækɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim nhanh

Tetanus /ˈtɛtənəs/: bệnh uốn ván

Therapeutics: Điều trị học

Thymathy: bệnh tuyến ức

To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán

To examine: Khám bệnh

To faint, to lose consciousness: Ngất

To feel the pulse: Bắt mạch

To have a cold, to catch cold: Cảm

To have pain in the hand: Đau tay

To take out (extract) a tooth: Nhổ răng

To treat, treatment: Điều trị

Toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng

Trachoma /trəˈkəʊmə/: bệnh đau mắt hột

Travel sick /ˈtrævl sɪk/: Say xe, trúng gió

Tuberculosis /tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/: bệnh lao

Tuberculosis, phthisis (phổi): bệnh lao

Tumor: Khối u

Typhoid /ˈtaɪfɔɪd/: bệnh thương hàn

Ulcer: Loét,ung nhọt

Ulcerative colitis /Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/: Viêm loét đại tràng

Variola /vəˈraɪələ/: bệnh đậu mùa

Venereal disease: bệnh hoa liễu (phong tình)

Viêm gan: hepatitis

virus: vi-rút

wart: mụn cơm

3.Edusa – Trung tâm luyện thi TOEIC đáng chú ý

Trung tâm luyện thi Edusa Việt Nam được thành lập vào tháng 3 năm 2015, là cộng đồng lớn nhất tại Việt Nam để chia sẻ những kiến thức, kỹ năng trong cuộc sống và học tập dành cho tất cả các sinh viên. Trải qua những năm phát triển không ngừng, Edusa đã và đang hướng đến việc mang lại những trải nghiệm hàng đầu nhằm tối ưu hóa quá trình luyện thi của toàn thể sinh viên trên cả nước. Với đội ngũ nhân viên tận tụy, các giảng viên được đào tạo bài bản, chuyên môn cao và tràn đầy nhiệt huyết truyền đạt kiến thức với triết lý “hạnh phúc vì sự thành công của học viên”, Edusa luôn luôn lắng nghe thấu hiểu mọi khó khăn của học viên, từ đó đưa ra những phương pháp dạy và học tốt nhất.

Các khóa học TOEIC tại trung tâm rất đa dạng, từ hình thức học trực tiếp tại trung tâm với quy mô lớp học nhỏ tới học online linh hoạt, có thể truy cập bất cứ lúc nào.Các khóa học cũng được xây dựng bám sát phù hợp với từng đối tượng học viên, rút ngắn thời gian học nhất có thể.

 

Hiện nay, Edusa tự hào là Trung tâm luyện thi uy tín hàng đầu tại Việt Nam cho các khóa học đào tạo chứng chỉ đầu ra, đầu vào tối cần thiết để sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, THPT và THCS…Đội ngũ giáo viên của trung tâm là những người nhiệt huyết và tận tâm với nghề, tinh thần cháy bỏng này đã giúp cho hàng nghìn học viên mất gốc cũng trở nên yêu thích tiếng anh.

 

4.Ưu điểm của các khóa học TOEIC tại Edusa

  • Bài kiểm tra đầu vào của Edusa luôn được điều chỉnh sao cho phù hợp với học viên giúp học viên có thể biết được chính xác khả năng của bản thân, tránh việc chọn nhầm khóa học.
  • Thời gian, không gian học tập thoải mái, linh động.
  • Thiết kế giao diện web hiện đại, chuyên nghiệp, bất cứ ai cũng có thể sử dụng một cách dễ dàng.
  • Học phí siêu mềm với nhiều combo khóa học TOEIC ưu đãi có 1-0-2.
  • Đội ngũ giáo viên chuyên môn cao và tràn đầy nhiệt huyết truyền đạt kiến thức, luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên hết mức có thể.
  • Ngân hàng tài liệu đa dạng, chuẩn xác, dễ dàng lưu trữ, được biên soạn bài bản, sát với đề thi tại IIG, cam kết đảm bảo học viên được phát triển toàn diện TOEIC.
  •  Cam kết đưa 100% các học viên theo học tại Edusa đạt chứng chỉ và chỉ tiêu đề ra.
  • Hỗ trợ đăng ký thi miễn phí tại TPHCM.

5. Câu hỏi thường gặp

5.1 Có bao nhiêu hình thức thi TOEIC?

Hiện tại có 2 hình thức thi TOEIC Listening and Reading đang được áp dụng song song tại Việt Nam:

  • Thi TOEIC trên giấy.
  • Thi TOEIC trên máy tính, hay còn gọi là thi TOEIC Online.

5.2 Lệ phí thi TOEIC tại IIG Việt Nam là bao nhiêu?

Loại bài thi TOEIC Listening and Reading: 1.100.000 VNĐ đối với Học sinh/Sinh viên và 1.390.000 VNĐ đối với người đi làm

Loại bài thi TOEIC Speaking and Writing: 1.680.000 VNĐ đối với mọi đối tượng

Loại bài thi TOEIC 4 kỹ năng: 2.780.000 VNĐ đối với học sinh/sinh viên và 3.070.000 VNĐ đối với người đi làm.

5.3 Người mất gốc có nên tự học TOEIC?

Nếu như bạn hổng kiến thức thì câu trả lời là không nên.Người mới bắt đầu nên tìm tới các thầy cô để được hướng dẫn và định hướng lộ trình chi tiết,giúp cho việc học trở nên hiệu quả nhất có thể.

5.4 Chứng chỉ TOEIC có thời hạn trong bao lâu?

Bằng TOEIC có thời hạn trong vòng 2 năm kể từ ngày cấp. Trong khoảng thời gian 2 năm này, các bạn có thể nộp hồ sơ xin việc hay đi du học nước ngoài. Sau 2 năm thì giá trị của bằng TOEIC sẽ không được công nhận nữa, đây cũng là lúc mà bạn cần phải thi lại chứng chỉ TOEIC

5.5 Nên thi TOEIC khi nào?

Vì bằng TOEIC chỉ có giá trị trong vòng 2 năm, bạn nên lựa chọn thời gian thi phù hợp nhất với kế hoạch của mình.Ví dụ, bạn là sinh viên năm thứ 3 và có nhu cầu thi TOEIC để ra trường cũng như xin việc khi tốt nghiệp, hãy lên kế hoạch học tập và thi sớm nhé.

5.6 Học TOEIC 4 kỹ năng xong có thể giao tiếp thành thạo được không?

Câu trả lời là hoàn toàn có thể! Vì TOEIC hướng tới việc giao tiếp/làm việc trong môi trường doanh nghiệp, các chủ đề trong bài thi cũng liên quan tới các chủ đề gần gũi như thương mại,du lịch,kinh tế,mua sắm…Chính vì vậy, khi học xong khóa học TOEIC 4 kỹ năng, học viên hoàn toàn có thể tự tin làm việc trong môi trường quốc tế.

 6.Lời kết

Trên đây là các từ vựng TOEIC chủ đề y khoa, các bạn có thể tham khảo và và bắt đầu ôn luyện nhé.Ngoài ra, Edusa còn có những khóa học TOEIC đa dạng,phù hợp với mọi đối tượng, đừng ngần ngại,hãy liên lạc với Edusa ngay hôm nay để được nhận tư vấn về lộ trình học hợp lý nhất nhé!

 

✅ TOEIC SPEAKING + WRITING ⭕ Cam kết đạt được mục tiêu ngay từ lần thi đầu tiên. Học lại hoàn toàn miễn phí khi không đạt mục tiêu. Tư vấn học viên chọn ngày thi sau khi kết thúc khóa học nhằm đạt được kết quả cao nhất
✅ TOEIC LISTENING – READING CĂN BẢN 450+ ⭐ Dành cho người mất gốc. Đối tượng TOEIC 450+. Học phí rẻ
✅ TOEIC LISTENING – READING LUYỆN THI 650+ ⭕ Nắm được từ vựng và ngữ pháp trong khung 650+. Có khả năng giải đề ở trình độ 650+
✅ TOEIC LISTENING - READING GIẢI ĐỀ CẤP TỐC ⭐ Tự tin giải đề thuần thục. Mục tiêu TOEIC 750+. Nắm được từ vựng, ngữ pháp dựa trên tần suất xuất hiện trong đề thi
✅ TOEIC GIAO TIẾP Level 1 ⭕ 100% học viên cảm thấy tự tin giao tiếp bằng tiếng anh sau khi kết thúc khóa học
✅ TOEIC GIAO TIẾP Level 2 ⭕ Tự tin về khả năng giao tiếp, phát âm. Đọc được từ vựng trong từ điển. Giao tiếp bằng tiếng anh thuần thục. Vượt qua rào cản ngôn ngữ. Có kiến thức từ vựng chuyên ngành

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *